Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~というわけだ (~ to iu wakeda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~というわけだ (~ to iu wakeda)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Có nghĩa là…

Cấu trúc

■V-る / V-た / V-ない +というわけだ 
■A-な(だ)+というわけだ 
■N( だ) +というわけだ

Hướng dẫn sử dụng

■Sử dụng khi đưa ra một kết luận gì đó là đương nhiên từ tình thế hoặc từ thực tế để đưa ra một lý giải, giải thích nào đó.
■Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên. 

Câu ví dụ

彼女のお父さんは歌手ですか。それで、彼女も歌うが上手だというわけなんですね。
Bố cô ấy là ca sỹ phải không? Vậy chắc cô ấy cũng hát hay lắm nhỉ.
かのじょのおとうさんはかしゅですか。それで、かのじょもうたうがじょうずだというわけなんですね。
Kanojo no otōsan wa kashudesu ka. Sorede, kanojo mo utauga jōzuda to iu wakena ndesu ne.

イギリスとは時差が8時間あるから、日本が11時ならイギリスは3時というわけだ。
Chênh lệch múi giờ với Anh là 8 tiếng đồng hồ, nghĩa là nếu ở Nhật Bản là 11 giờ thì ở Anh là 3 giờ.
イギリスとはじさが8じかんあるから、にっぽんがいちいちじならイギリスはさんじというわけだ。
Igirisu to wa jisa ga 8-jikan arukara, Nihon ga 11-jinara Igirisu wa 3-ji to iu wakeda.

その男は顔を見られないように隠していたというわけですね。
Người đàn ông ấy giấu mặt vì không muốn người khác nhìn thấy mặt.
そのおとこはかおをみられないようにかくしていたというわけですね。
Sono otoko wa kao o mi rarenai yō ni kakushite ita to iu wakedesu ne.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~というわけだ (~ to iu wakeda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật