Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~とて (~ tote). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~とて (~ tote)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dẫu

Cấu trúc

✦N-だ + とて
V-た + とて

Hướng dẫn sử dụng

✦Cách nói có tính chất văn viết của […でも] ,[…としても/ としたって] […たところで], v.v… Ít khi sử dụng trong văn nói. Trong nhiều trường hợp dùng kèm với [いくら] , [どんなに] , [たとえ] v.v…

Câu ví dụ

いくら愚か者だとて、そのくらいのことはわきまえていてもよさそうなものだが。
Dẫu có đần độn đến đâu, thì những chuyện như thế này, lẽ ra nó cũng phải biết phân biệt rõ ràng, vậy mà …
いくらおろかものだとて、そのくらいのことはわきまえていてもよさそうなものだが。
Ikura orokamonoda tote, sono kurai no koto wa wakimaete ite mo yo-sa-sōna monodaga.

たとえ病気だとて試合は休むわけにはいくまい。
Dẫu có bệnh, có lẽ cũng không thể nghỉ thi đấu.
たとえびょうきだとてしあいはやすむわけにはいくまい。
Tatoe byōkida tote shiai wa yasumu wake ni hai kumai.

いくら頼んだとて、聞き入れてはもらえまい。
Dẫu có nhờ bao nhiêu đi nữa, có lẽ cũng không được nhận lời.
いくらたのんだとて、ききいれてはもらえまい。
Ikura tanonda tote, kikiirete wa moraemai.

どんなに後悔したとて、失われたものは再び元に戻ることはないのである。
Dẫu có hối hận thế nào đi nữa, thì những thứ đã mất đi cũng không thể nào trở lại được.
どんなにこうかいしたとて、うしなわれたものはふたたびもとにもどることはないのである。
Don’nani kōkaishita tote, ushinawa reta mono wa futatabi gen ni modoru koto wa nai nodearu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~とて (~ tote). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật