Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~なまじ~(ものだ)から (~ namaji ~(monoda) kara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~なまじ~(ものだ)から (~ namaji ~(monoda) kara)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Chính vì…nên

Cấu trúc

✦なまじ + N(修飾形) + ものだから

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả vì có lý do nên ngược lại làm cho sự việc trở nên rắc rối, thể hiện tâm trạng của người nói không phải như thế này là tốt…

Câu ví dụ

なまじ家が広くて空調があるものだから、母はなんでもかんでも捨てずに取っておく。
Chính vì nhà rộng có không gian nên mẹ tôi bất cứ cái gì ngay cả chai lọ cũng lấy mà không chịu vứt đi.
なまじいえがひろくてくうちょうがあるものだから、はははなんでもかんでもすてずにとっておく。
Namaji ie ga hirokute kūchō ga aru monodakara, haha wa nan demo kan demo sutezu ni totteoku.

なまじ英語ができるから、外国人の客の応対を全部させられる。
Chính vì có thể sử dụng được tiếng anh nên bị bắt phải đối ứng toàn bộ khách nước ngoài.
なまじえいごができるから、がいこくじんのきゃくのおうたいをぜんぶさせられる。
Namaji eigo ga dekirukara, gaikoku hito no kyaku no ōtai o zenbu sa se rareru.

なまじコピーという便利なものができたものだから、学生は自分で書かずに、人が書いたものをコピーして読むだけになる。
Chính vì có những vật dụng tiện lợi như máy photocopy nên học sinh trở nên chỉ đọc thông qua sao chép tài liệu của người khác ghi mà không chịu tự mình ghi.
なまじコピーというべんりなものができたものだから、がくせいはじぶんでかかずに、ひとがかいたものをコピーしてよむだけになる。
Namaji kopī to iu benrina mono ga dekita monodakara, gakusei wa jibun de kakazu ni, hito ga kaita mono o kopī shite yomu dake ni naru.

なまじ車を持っているものだから、友人達に便利に使われてしまう。
Chính vì có xe hơi nên bị đám bạn sử dụng một cách thuận tiện.
なまじくるまをもっているものだから、ゆうじんたちにべんりにつかわれてしまう。
Namaji kuruma o motte iru monodakara, yūjin-tachi ni benri ni tsukawa rete shimau.

なまじ英語ができるものだから、すぐ通訳に使われていやだ。
Chính vì có thể sử dụng được tiếng anh nên bị sử dụng để phiên dịch ngay nên không thích.
なまじえいごができるものだから、すぐつうやくにつかわれていやだ。
Namaji eigo ga dekiru monodakara, sugu tsūyaku ni tsukawa rete iyada.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~なまじ~(ものだ)から (~ namaji ~(monoda) kara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật