Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ならでは(の) (~-naradeha (no)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ならでは(の) (~-naradeha (no))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Bởi vì…nên mới, chỉ có

Cấu trúc

✦ N+ならでは 
✦ N1+ならでは+の+N2

Hướng dẫn sử dụng

✦Với mẫu câu Aならではmang ý nghĩa chỉ có A, ngoài A ra không có.

Câu ví dụ

今年の夏は東北に旅行に行って、その土地ならではの料理を食べてみたい。
Tôi muốn đi du lịch đến Tohoku vào mùa hè này và ăn món ăn chỉ có ở vùng đất đó.
ことしのなつはとうほくにりょこうにいって、そのとちならではのりょうりをたべてみたい。
Kotoshi no natsu wa Tōhoku ni ryokō ni itte, sono tochi-naradeha no ryōri o tabete mitai.

見送りに来ないのは、父ならではの優しさだ。会えば別れがたくなってしまうから。
Không đến đưa tiễn chính là điểm mạnh của cha. Bởi vì nếu gặp thì chắc chắn sẽ không muốn chia tay nữa.
みおくりにこないのは、ちちならではのやさしさだ。あえばわかれがたくなってしまうから。
Miokuri ni konai no wa, chichi-naradeha no yasashi-sada. Aeba wakare gataku natte shimaukara.

おじいさんのカメラはとても古いが、古いカメラならではの味のある写真が撮れる。
Máy ảnh của ông tôi đã cũ rồi, nhưng chính vì đó là chiếc máy ảnh cũ nên tôi có thể chụp những bức ảnh rất khác.
おじいさんのかめらはとてもふるいが、ふるいかめらならではのあじのあるしゃしんがとれる。
Ojīsan no kamera wa totemo furuiga, furui kamera-naradeha no aji no aru shashin ga toreru.

スキージャンプは雪国ならではのスポーツだ。
Môn nhảy trượt tuyết là môn thể thao chỉ có ở nước có tuyết.
スキージャンプはゆきぐにならではのスポーツだ。
Sukījanpu wa yukiguni-naradeha no supōtsuda.

当レストランならではの料理をお楽しみください。
Xin mời quý vị thưởng thức những món ăn mang bản sắc của nhà hàng chúng tôi.
とうレストランならではのりょうりをおたのしみください。
Tō resutoran-naradeha no ryōri o o tanoshimi kudasai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ならでは(の) (~-naradeha (no)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật