Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~なりに/~なりの (~ nari ni/~ nari no). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~なりに/~なりの (~ nari ni/~ nari no)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đứng ở lập trường, theo cách của …

Cấu trúc

✦Noun + なりに/なりの
✦いadj + なりに/なりの

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

僕なりの考えはある。
Tôi có ý kiến theo quan điểm của tôi .
ぼくなりのかんがえはある。
Boku nari no kangae wa aru.

クリスマスに子供なりに考えたプレゼントを私にくれた。
Anh ấy đã tặng tôi món quà với suy nghĩ theo cách đứa nhỏ vào mùa giáng sinh.
クリスマスにこどもなりにかんがえたプレゼントをわたしにくれた。
Kurisumasu ni kodomo nari ni kangaeta purezento o watashi ni kureta.

貧しいなら貧しいなりの生活をしなければならない。
Nếu mà nghèo thì phải sống theo kiểu của người nghèo.
まずしいならまずしいなりのせいかつをしなければならない。
Mazushīnara mazushī nari no seikatsu o shinakereba naranai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~なりに/~なりの (~ nari ni/~ nari no). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật