Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にいたって(~に至って) (~ ni itatte (~ ni itatte)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にいたって(~に至って) (~ ni itatte (~ ni itatte))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Cho đến khi~

Cấu trúc

Vる + に至って

Hướng dẫn sử dụng

Diễn đạt tình trạng tiến triển cho đến khi … và cuối cùng đã trở thành tình trạng đó.

Câu ví dụ

死者が出るに至って、国は初めて病気の感染拡大の深刻さに気がついたのだ。
Cho đến khi có người chết xuất hiện thì lần đầu tiên nhà nước đã nhận ra sự trầm trọng của bệnh truyền nhiễm lan rộng.
ししゃがでるにいたって、くにははじめてびょうきのかんせんかくだいのしんこくさにきがついたのだ。
Shisha ga deru ni itatte,-koku wa hajimete byōki no kansen kakudai no shinkoku-sa ni kigatsuita noda.

犠牲者が出るに至って、問題の深刻さに気がつくのでは遅いのだ。
Cho đến khi có nạn nhân xuất hiện thì việc nhận ra sự trầm trọng của vấn đề đã trễ.
ぎせいしゃがでるにいたって、もんだいのしんこくさにきがつくのではおそいのだ。
Gisei-sha ga deru ni itatte, mondai no shinkoku-sa ni kigatsuku node wa osoi noda.

病気の牛20万頭が処分されるに至って、経済的混乱がマスコミに取り上げられるようになった。
Cho đến khi 200,000 con bò bị mắc bệnh được xử lý thì vấn đề hỗn loạn kinh tế mới được giới truyền thông nêu lên.
びょうきのうし20まんとうがしょぶんされるにいたって、けいざいてきこんらんがマスコミにとりあげられるようになった。
Byōki no ushi 20 man atama ga shobun sa reru ni itatte, keizai-teki konran ga masukomi ni toriage rareru yō ni natta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にいたって(~に至って) (~ ni itatte (~ ni itatte)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật