Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にしのびない (~に忍びない) (~ ni shinobinai (~ ni shinobi nai)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にしのびない (~に忍びない) (~ ni shinobinai (~ ni shinobi nai))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không thể ~

Cấu trúc

✦Vる・N + にしのびない

Hướng dẫn sử dụng

✦Không thể chịu đựng được cái việc ~ 
✦Có ý nghĩa như :
~するのが~我慢できない
~するのが~堪えられない

Câu ví dụ

親からの大事なプレゼントなので捨てるに忍びない。
Không thể chịu đựng được việc vứt đi một món quà quan trọng như thế của bố mẹ.
おやからのだいじなぷれぜんとなのですてるにしのびない。
Oya kara no daijina purezentonanode suteru ni shinobinai.

死ぬときの悲鳴は聞くに忍びない。
Tôi không thể chịu đựng nổi khi nghe tiếng hét lên lúc chết.
しぬときのひめいはきくにしのびない。
Shinu toki no himei wa kiku ni shinobinai.

彼は私を不幸にしておくには忍びないと言った.
Anh ấy nói không thể chịu đựng được khi làm cho tôi bất hạnh.
Kare wa watashi o fukō ni shite o Kuni wa shinobi nai to itta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にしのびない (~に忍びない) (~ ni shinobinai (~ ni shinobi nai)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved