Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にたる(~に足る) (~ ni taru (~ ni taru)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にたる(~に足る) (~ ni taru (~ ni taru))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Xứng đáng, đủ để…

Cấu trúc

✦V(Thể thông thường)・N + に足る

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả sự việc mặc dù làm như vậy nhưng có đầy đủ giá trị…

Câu ví dụ

彼の行動は尊敬に足る。
Hành động của anh ấy thật xứng đáng được tôn vinh.
かれのこうどうはそんけいにたる。
Kare no kōdō wa sonkei ni taru.

あの人の話は聞くに足る。
Câu chuyện của người đó thật đáng để nghe.
あのひとのはなしはきくにたる。
Ano hito no hanashi wa kiku ni taru.

ナイフについた指紋は信頼するに足る証拠です。
Vân tay dính trên con dao là chứng cớ đủ để tin cậy.
ナイフについたしもんはしんらいするにたるしょうこです。
Naifu ni tsuita shimon wa shinrai suru ni taru shōkodesu.

パスポートはあなたがだれであるかを証明するに足る書類です。
Hộ chiếu là hồ sơ đủ để chứng minh bạn là ai.
パスポートはあなたがだれであるかをしょうめいするにたるしょるいです。
Pasupōto wa anata ga daredearu ka o shōmei suru ni taru shoruidesu.

世界遺産に登録するに足る遺跡です。
Di tích xứng đáng đăng ký vào di sản thế giới.
せかいいさんにとうろくするにたるいせきです。
Seikaiisan ni tōroku suru ni taru isekidesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にたる(~に足る) (~ ni taru (~ ni taru)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật