Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ににあわず (に似合わず ) (~ ni niawazu (ni niawazu)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ににあわず (に似合わず ) (~ ni niawazu (ni niawazu))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Khác với

Cấu trúc

N+ににあわず

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

彼はいつもに似合わず早く起きた。
Anh ấy dậy sớm khác với mọi khi.
かれはいつもににあわずはやくおきた。
Kare wa itsumo ni niawazu hayaku okita.

若い者に似合わず元気が無い。
Trái với người trẻ anh ấy không được khỏe.
わかいものににあわずげんきがない。
Wakai mono ni niawazu genki ga nai.

彼は今度はいつもに似合わずうまくやった。
Lần này anh ấy đã làm rất tốt khác với mọi khi.
かれはこんどはいつもににあわずうまくやった。
Kare wa kondo wa itsumo ni niawazu umaku yatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ににあわず (に似合わず ) (~ ni niawazu (ni niawazu)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật