Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~ Cho đến
Cấu trúc
✦N + にいたる
V + にいたる
Hướng dẫn sử dụng
✦Diễn tả ý nghĩa “Cho đến” cả về thời gian, không gian hay một phạm vi nào đó.
Câu ví dụ
終わりに至る。
Cho đến lúc kết thúc
おわりにいたる。
Owari ni itaru.
目的地に至る。
Cho đến nơi muốn tới.
もくてきちにいたる。
Mokutekichi ni itaru.
仕事を辞めて留学するに至った動機は、人生の目標というものを見つめなおしてみたいと思ったことであった。
Động cơ khiến tôi đi đến quyết định thôi làm để đi du học là vì tôi muốn thử tìm lại cái gọi là mục tiêu của đời người.
しごとをやめてりゅうがくするにいたったどうきは、じんせいのもくひょうというものをみつめなおしてみたいとおもったことであった。
Shigoto o yamete ryūgaku suru ni itatta dōki wa, jinsei no mokuhyō to iu mono o mitsume naoshite mitai to omotta kotodeatta.
さんざん悩んだ結果、仕事を辞めて田舎で自給自足の生活をするという結論に至った。
Sau khi suy nghĩ nát óc, tôi đã đi đến kết luận là thôi việc để sống một cuộc sống tự cấp tự túc ở nhà quê.
さんざんなやんだけっか、しごとをやめていなかでじきゅうじそくのせいかつをするというけつろんにいたった。
Sanzan nayanda kekka, shigoto o yamete inaka de jikyūjisoku no seikatsu o suru to iu ketsuron ni itatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.