Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ぬうちに (~nu uchi ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ぬうちに (~nu uchi ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Trong khi chưa…. trước khi…

Cấu trúc

V + ぬうちに

Hướng dẫn sử dụng

Cách nói mang tính cổ văn của […ないうちに].

Câu ví dụ

2, 3分も歩かないうちに雨が降り出した。
Đi bộ chưa được 2,3 phút thì trời đã mưa.
2,3ふんもあるかないうちにあめがふりだした。
2, 3-Bu mo arukanai uchi ni ame ga furidashita.

1分歩くか歩かないうちに彼と出会った。
Mình đi bộ chưa được một phút đã gặp anh ấy.
1ふんあるくかあるかないうちにかれとであった。
1-Bu aruku ka arukanai uchi ni kare to deatta.

その会社に就職して3年も経たないうちに彼は重役になった。
Anh ấy vào công ty chưa được ba năm nhưng đã giữ vị trí quan trọng.
そのかいしゃにしゅうしょくしてさんねんもたたないうちにかれはじゅうやくになった。
Sono kaisha ni shūshoku shite 3-nen mo tatanai uchi ni kare wa jūyaku ni natta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ぬうちに (~nu uchi ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật