Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Vừa…thì

Cấu trúc

✦Vた・Nの + 拍子に

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn đạt với hình thức「A拍子にB」với ý nghĩa [cùng lúc với A nhưng chẳng ngờ trở thành B], trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ngoài dự báo.

Câu ví dụ

こちらを向いた拍子にあらわれたその顔の表情は、彼を驚かせた。
Vẻ mặt trên khuôn mặt (cô) khi (cô) xoay nó về phía anh khiến anh giật mình.
こちらをむいたひょうしにあらわれたそのかおのひょうじょうは、かれをおどろかせた。
Kochira o muita hyōshi ni arawa reta sono-gao no hyōjō wa, kare o odoroka seta.

くしゃみをした拍子にメガネが落ちた。
Vừa hắt xì hơi thì kính rơi xuống.
くしゃみをしたひょうしにめがねがおちた。
Kushami o shita hyōshi ni megane ga ochita.

あわてた拍子に万事を打忘れた。
Tôi quên hết mọi việc khi tôi vội vã.
あわてたひょうしにばんじをだわすれた。
Awateta hyōshi ni banji o da wasureta.

ぶつかった拍子に、携帯電話を落とした。
Vừa đụng vào thì đã làm rớt điện thoại di động.
ぶつかったひょうしに、けいたいでんわをおとした。
Butsukatta hyōshi ni, geitaidenwa o otoshita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật