Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni))
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~ Vừa…thì
Cấu trúc
Hướng dẫn sử dụng
Câu ví dụ
こちらを向いた拍子にあらわれたその顔の表情は、彼を驚かせた。
Vẻ mặt trên khuôn mặt (cô) khi (cô) xoay nó về phía anh khiến anh giật mình.
こちらをむいたひょうしにあらわれたそのかおのひょうじょうは、かれをおどろかせた。
Kochira o muita hyōshi ni arawa reta sono-gao no hyōjō wa, kare o odoroka seta.
くしゃみをした拍子にメガネが落ちた。
Vừa hắt xì hơi thì kính rơi xuống.
くしゃみをしたひょうしにめがねがおちた。
Kushami o shita hyōshi ni megane ga ochita.
あわてた拍子に万事を打忘れた。
Tôi quên hết mọi việc khi tôi vội vã.
あわてたひょうしにばんじをだわすれた。
Awateta hyōshi ni banji o da wasureta.
ぶつかった拍子に、携帯電話を落とした。
Vừa đụng vào thì đã làm rớt điện thoại di động.
ぶつかったひょうしに、けいたいでんわをおとした。
Butsukatta hyōshi ni, geitaidenwa o otoshita.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.