Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~みこみちがい / みこみはずれ> (~ mikomi chigai/ mikomi hazure >). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~みこみちがい / みこみはずれ> (~ mikomi chigai/ mikomi hazure >)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Trật lất, trái với dự đoán

Cấu trúc

✦Sự việc ngoài dự đoán, không như kì vọng

Hướng dẫn sử dụng

✦Thường dùng dưới dạng タ là 「みこみちがいだった」,「みこみはずれだつた」để diễn đạt ý nghĩa khác với dự tưởng, không như kì vọng.
✦Cũng có thể nói「みこみがはずれた」.

Câu ví dụ

彼女には大いに期待していたが、まったくの見込み違いだった
Tôi đã rất kì vọng vào cô ấy nhưng trật lất.
かのじょにはおおいにきたいしていたが、まったくのみこみちがいだった
Kanojo ni wa ōini kitai shite itaga, mattaku no mikomi chigaidatta

今年は冷夏で、クーラー丁などの電気製品はさっぱり売れなかった。猛暑を期待していたのに、見込みはずれだった。
Mùa hè năm nay mát, nên các đồ điện gia dụng như máy lạnh … không bán được. Người ta đã hi vọng mùa hè rất nóng nhưng trật lất.
ことしはれいかで、くーらーひのとなどのでんきせいひんはさっぱりうれなかった。もうしょをきたいしていたのに、みこみはずれだった。
Kotoshi wa reika de, kūrā chō nado no denki seihin wa sappari urenakatta. Mōsho o kitai shite ita no ni, mikomi hazuredatta.

見込み違いから赤字を出す。
Trái với dự đoán,  (công ty) đã chịu lỗ vụ này.
みこみちがいからあかじをだす。
Mikomi-chigai kara akaji o dasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~みこみちがい / みこみはずれ> (~ mikomi chigai/ mikomi hazure >). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật