Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ような…ような (~ yōna… yōna). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ような…ような (~ yōna… yōna)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Dường như…dường như, hình như…hình như

Cấu trúc

✦Vた ような Vない ような
✦ような N1 ような N2 ような
✦ADJ1 ような ADJ2 ような
(N1 và N2, Adj 1 và Adj 2 thường mang nghĩa trái ngược)

Hướng dẫn sử dụng

✦Liệt kê những sự việc có nội dung hoàn toàn ngược lại, hoặc những nội dung mâu thuẫn, biểu thị những cảm giác ấn tượng đối lập, mâu thuẫn về ý nghĩa cùng tồn tại trong người nói.
✦So với 「…ようでもあり / ようでもあるし」thì cách nói này mang tính văn viết hơn.

Câu ví dụ

読んだことが有るような無いような…
Có thể mình đã đọc hoặc chưa đọc , mình không chắc lắm .
よんだことがあるようなないような…
Yonda koto ga aru yōna nai yōna…

分かったような分からないような中途半端な感じだ。
Tôi có một cảm giác nửa vời hình như hiểu mà hình như cũng không hiểu.
わかったようなわからないようなちゅうとはんぱなかんじだ。
Wakatta yōna wakaranai yōna chūtohanpana kanjida.

悲しいような懐かしいような複雑な気持ちである。
Tôi có tâm trạng không rõ rệt, vừa đau buồn vừa thương nhớ.
かなしいようななつかしいようなふくざつなきもちである。
Kanashī yōna natsukashī yōna fukuzatsuna kimochidearu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ような…ような (~ yōna… yōna). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật