Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~をかわきりに(~を皮切りに) (~ o kawa kiri ni (~ o kawagiri ni)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~をかわきりに(~を皮切りに) (~ o kawa kiri ni (~ o kawagiri ni))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~

Cấu trúc

✦N を皮切りに

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng ý chỉ tình trạng nào đó tiến triển một cách tích cực và vượt bậc chỉ sau một xuất phát điểm hay yếu tố gì đó.

Câu ví dụ

山田さんの発言を皮切りにして、会議は大混乱となった。
Với sự mở đầu bằng bài phát biểu của anh Yamada thì hội nghị trở nên hỗn loạn.
やまださんのはつげんをかわきりにして、かいぎはだいこんらんとなった。
Yamada-san no hatsugen o kawagiri ni shite, kaigi wa dai konran to natta.

国防費を皮切りに種々の予算が見直され始めた。
Các loại ngân sách cần được xem xét lại bắt đầu bằng phí quốc phòng.
こくぼうひをかわきりにしゅじゅのよさんがみなおされはじめた。
Kokubō-hi o kawagiri ni shuju no yosan ga minaosa re hajimeta.

今回のコンサートは、福岡を皮切りに全国12カ所で行われます。
Buổi hoà nhạc lần này, được tổ chức tại 12 nơi trong toàn quốc, mở đầu là ở Fukuoka.
こんかいのコンサートは、ふくおかをかわきりにぜんこく12カしょでおこわれます。
Konkai no konsāto wa, Fukuoka o kawagiri ni zenkoku 12-kasho de okonawa remasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~をかわきりに(~を皮切りに) (~ o kawa kiri ni (~ o kawagiri ni)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật