Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~をきんじえない(~を禁じ得ない) (~ o kinji enai (~ o kinji enai)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~をきんじえない(~を禁じ得ない) (~ o kinji enai (~ o kinji enai))
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Không thể ngừng việc phải làm~
Cấu trúc
✦N + を禁じ得ない
Hướng dẫn sử dụng
✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc không thể ngừng, không thể chịu được mà phải làm một hành động nào đó.
Câu ví dụ
その名前をきいて彼はある不快な印象を禁じえなかった。
せんそうのニュースをきくたびにかなしみをきんじえない。
Sono namae o kīte kare wa aru fukaina inshō o kinji enakatta.
彼女の身の上話を聞いて、涙を禁じ得ない。
Nghe chuyện về cô ấy mà tôi không cầm được nước mắt.
かのじょのみのうえばなしをきいて、なみだをきんじえない。
Kanojo no minoue-banashi o kiite, namida o kinji enai.
大手企業が相次いで倒産すると聞いて、驚きを禁じえない。
Ōte kigyō ga aitsuide tōsan suru to kiite, odoroki wokinjienai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~をきんじえない(~を禁じ得ない) (~ o kinji enai (~ o kinji enai)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.