Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~をもって(を以って) (~ o motte (o 以 tte)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~をもって(を以って) (~ o motte (o 以 tte))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Đến hết …

Cấu trúc

✦N をもって

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

12月12日をもってサービス終了。
Hết ngày  12/12 sẽ kết thúc dịch vụ.
12がつ12にちをもってサービスしゅうりょう。
12 Tsuki 12-nichi o motte sābisu shūryō.

店内改装のため、今月末をもって一時閉店することになりました。
Vì lý đo trang trí lại cửa hàng, nên vào cuối tháng này chúng tôi quyết định đóng cửa tạm thời.
てんないかいそうのため、こんげつまつをもっていちじへいてんすることになりました。
Ten’nai kaisō no tame, kongetsusue o motte ichiji heiten suru koto ni narimashita.

彼は老齢の故をもって辞職を申し出た。
Anh ta đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.
かれはろうれいのゆえをもってじしょくをもうしでた。
Kare wa rōrei no yue o motte jishoku o mōshideta.

身をもってその仕事の大変さを知った。
Tự thân làm nên tôi đã hiểu được công việc đó vất vả đến thế nào.
みをもってそのしごとのたいへんさをしった。
Mi o motte sono shigoto no taihen-sa o shitta.

こんな難問は、優秀な彼の頭脳をもってしても解決できないだろう。
Vấn đề này, ngay cả với đầu óc thông minh của anh ta, cũng không thể giải quyết được.
こんななんもんは、ゆうしゅうなかれのずのうをもってしてもかいけつできないだろう。
Kon’na nanmon wa, yūshūna kare no zunō o motte shite mo kaiketsu dekinaidarou.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~をもって(を以って) (~ o motte (o 以 tte)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật