Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~んがため(に)/~んがための (~nga tame (ni)/~nga tame no). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~んがため(に)/~んがための (~nga tame (ni)/~nga tame no)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Để…

Cấu trúc

✦Vない + んがため

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả ý nghĩa với mục đích định làm gì đó. Thể hiện câu văn cứng.

Câu ví dụ

選手達は金メダルを取らんがために、寝る時間も惜しんで練習に励む。
Các cầu thủ cố gắng luyện tập tranh thủ cả thời gian ngủ với mục đích để lấy huy chương vàng.
せんしゅたちはきんメダルをとらんがために、ねるじかんもおしんでれんしゅうにはげむ。
Senshu-tachi wa kinmedaru o toranga tame ni, nerujikan mo oshinde renshū ni hagemu.

最近は一つでも多くの製品を売らんがための宣伝ばかりだ。
Gần đây thường hay quảng cáo với mục đích để bán được nhiều sản phẩm dù chỉ là một cái.
さいきんはひとつでもおおくのせいひんをうらんがためのせんでんばかりだ。
Saikin wa hitotsu demo ōku no seihin o uranga tame no senden bakarida.

母は幼い3人の子供を抱えて、生きんがために夜遅くまで働いた。
Mẹ tôi đã làm việc đến tận khuya với mục đích để nuôi dưỡng 3 đứa nhỏ.
はははおさない3にんのこどもをかかえて、いきんがためによるおそくまではたらいた。
Haha wa osanai 3-ri no kodomo o kakaete, ikinga tame ni yoru osoku made hataraita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~んがため(に)/~んがための (~nga tame (ni)/~nga tame no). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật