Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~且つ(かつ) (~ katsu (katsu)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~且つ(かつ) (~ katsu (katsu))
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~Và
Cấu trúc
Hướng dẫn sử dụng
✦Dùng để nêu lên hai trạng thái đồng thời của cùng một sự vật, sự việc. Có ý nghĩa giống như [そして] (và).
✦Có tính chất văn viết.
✦ Trong văn nói thường dùng dạng […て] như [必要で十分] (cần và đủ), [騒いで飲む] (nói chuyện ầm ĩ và uống rượu).
Câu ví dụ
これで、福祉会館建設に関する議案を提出するのに必要かつ十分な条件が整った。
Như vậy, những điều kiện cần và đủ để trình đề án xây dựng trung tâm phúc lợi đã hoàn tất.
これで、ふくしかいかんけんせつにかんするぎあんをていしゅつするのにひつようかつじゅうぶんなじょうけんがととのった。
Kore de, fukushi kaikan kensetsu ni kansuru gian o teishutsu suru no ni hitsuyō katsu jūbun’na jōken ga totonotta.
今回の大胆かつ巧妙な手口の犯行は犯人像を割り出す手がかりになるものと思われる。
Hành vi phạm pháp với ngón nghề táo bạo và tinh vi lần này được xem là đầu mối để lần ra chân dung thủ phạm.
こんかいのだいたんかつこうみょうなてぐちのはんこうははんにんぞうをわりだすてがかりになるものとおもわれる。
Konkai no daitan katsu kōmyōna teguchi no hankō wa han’nin-zō o waridasu tegakari ni naru mono to omowa reru.
その知らせを聞いて一同皆驚きかつ喜び、中には涙を流す者さえいた。
Nghe tin ấy, hết thảy mọi người đều ngạc nhiên và vui mừng, trong đó có cả những người đã rơi nước mắt.
そのしらせをきいていちどうかいおどろきかつよろこび、なかにはなみだをながすものさえいた。
Sono shirase o kiite ichi dō kai odoroki katsu yorokobi, nakaniha namidawonagasu-sha sae ita.
我々は久しぶりの再会に、陽気に騒ぎかつ大いに飲み、時間のたつのも忘れた。
Được tái ngộ sau một thời gian dài không gặp nhau, chúng tôi đã chuyện trò ầm ĩ vui vẻ và uống thả phanh, quên cả thời gian.
われわれはひさしぶりのさいかいに、ようきにさわぎかつおおいにのみ、じかんのたつのもわすれた。
Wareware wa hisashiburi no saikai ni, yōki ni sawagi katsu ōini nomi, jikan no tatsu no mo wasureta.
彼は私の親友であり、かつライバルでもある。
Anh ấy là bạn thân và cũng là đối thủ của tôi.
かれはわたしのしんゆうであり、かつライバルでもある。
Kare wa watashi no shin’yūdeari, katsu raibaru demoaru.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~且つ(かつ) (~ katsu (katsu)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.