Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ かろうじて (~ karōjite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ かろうじて (~ karōjite)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Vừa đủ cho

Cấu trúc

~かろうじて + Vる + N

Hướng dẫn sử dụng

■Dùng với những cách nói chỉ khả năng, để diễn tả ý nghĩa “N ở mức độ mà khéo xoay sở cũng chỉ có thể …”. Cũng dùng trong trường hợp “mặc dù khó nhưng cố hết sức thì cũng làm được. Tuy nhiên, không thể nào làm hơn thế”.

Câu ví dụ

かろうじて家具付きの部屋。
Căn phòng vừa đủ để đặt đồ đạc.
かろうじてかぐつきのへや。
Karōjite kagu-tsuki no heya.

<div>かろうじて過半数を得る。<br></div>
Nhận được vừa đủ hơn bán phần.
かろうじてかはんすうをえる。
& Lt; div& gt; karōjite kahansū o eru. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

その家は、僕にもかろうじて買えそうな値段だ。
Căn nhà này có cái giá mà ngay cả tôi cũng phải khéo xoay sở mới có thể mua được.
そのいえは、ぼくにもかろうじてかえそうなねだんだ。
Sono-ka wa, boku ni mo karōjite kae-sōna nedanda.

私の英語は、かろうじて日常会話ができる程度だ。
Tiếng Anh của tôi chỉ ở mức gắng lắm mới có thể giao tiếp hàng ngày.
わたしのえいごは、かろうじてにちじょうかいわができるていどだ。
Watashi no eigo wa, karōjite nichijō kaiwa ga dekiru teidoda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ かろうじて (~ karōjite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật