Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ ごし (~ goshi). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ ごし (~ goshi)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Qua… (Không gian)

Cấu trúc

N + ごし

Hướng dẫn sử dụng

Có nghĩa là “ở giữa là một vật nào đó”.

Câu ví dụ

となりの人と壁ごしにあいさつした。
Tôi đứng phía bên này bức tường gật đầu chào anh hàng xóm.
となりのひととかべごしにあいさつした。
Tonari no hito to kabe goshi ni aisatsu shita.

そのふるい映画には恋人どうしがガラスごしにキスをするシーンがあった。
Trong bộ phim cũ ấy có cảnh đôi nam nữ hôn nhau qua tấm kính.
そのふるいえいがにはこいびとどうしがガラスごしにキスをするシーンがあった。
Sono furui eiga ni wa koibito-dōshi ga garasu goshi ni kisuwosuru shīn ga atta.

悪感しに見える無数の星を見るのが好きだ。
Tôi thích đứng phía sau khung cửa sổ ngắm bầu trời đầy sao.
あっかんしにみえるむすうのほしをみるのがすきだ。
Okan shi ni mieru musū no hoshi o miru no ga sukida.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ ごし (~ goshi). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật