Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ ひかえて… (~ hikaete…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~ ひかえて… (~ hikaete…)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~ Chẳng bao lâu nữa là tới ( (Thời gian) …
Cấu trúc
✦N 1を N2 + に + ひかえて
Hướng dẫn sử dụng
✦Dùng dưới hình thức [X をY にひかえて](chỉ còn khoảng Y nữa là tới X) để diễn đạt ý sự việc được biểu thị bằng X đã tới gần sát.
Câu ví dụ
試合を十日後に控えて選手たちは練習に余念がない。
Chỉ còn 10 ngày nữa là thi đấu, các cầu thủ toàn tâm toàn ý tập trung vào luyện tập.
しあいをじゅうにちごにひかえてせんしゅたちはれんしゅうによねんがない。
Shiai o 10ka-go ni hikaete senshu-tachi wa renshū ni yonenganai.
結婚を間近に控えた娘が他の男と遊び回るなんてとんでもない。
Một cô gái chẳng bao lâu thì cưới, mà lại đi chơi với một người đàn ông khác thì thật chẳng ra làm sao.
けっこんをまぢかにひかえたむすめがたのおとことあそびまわるなんてとんでもない。
Kekkon o madjika ni hikaeta musume ga hoka no otoko to asobimawaru nante tondemonai.
入学試験を目前に控えてあわただしい毎日だ。
Kỳ thi nhập học đã tới gần kề, ngày nào cũng bận bịu.
にゅうがくしけんをもくぜんにひかえてあわただしいまいにちだ。
Nyūgaku shiken o mokuzen ni hikaete awatadashī mainichida.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ ひかえて… (~ hikaete…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.