Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: 〜がてら (〜gatera). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: 〜がてら (〜gatera)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Tiện thể, nhân thể

Cấu trúc

✦N + がてら
✦ V(bỏ ます)+ がてら

Hướng dẫn sử dụng

✦Đi sau danh từ chỉ động tác hoặc động từ dạng liên dụng. Dùng dưới hình thức 「AがてらB」để diễn đạt ý “nhân tiện thực hiện hành động A thì kết hợp thực hiện luôn hành động B”.
✦Thường dùng trong tình huống A và hành động B xảy ra đồng thời, nhưng hành động B quan trọng hơn.
Cũng có thể nói 「~をかねて」(kết hợp) 「~かたがた」(sẵn dịp).

Câu ví dụ

観光がてら、京都に住んでいる昔の友達にもあってこよう。
Nhân tiện thăm quan,  tôi đến thăm người bạn ngày xưa sống ở Kyoto.
かんこうがてら、きょうとにすんでいるむかしのともだちにもあってこよう。
Kankōgatera, Kyōto ni sunde iru mukashi no tomodachi ni moatte koyou.

散歩がてら、今夜の晩ご飯の買い物をしてこよう。
Nhân tiện đi dạo,  tôi đi mua cơm tối luôn.
さんぽがてら、こんやのばんごはんのかいものをしてこよう。
Sanpogatera, kon’ya no ban gohan no kaimono o shite koyou.

勉強がてら、新しいプログラミング言語に挑戦してみよう。
Tiện thể học tập, tôi đã thử học  ngôn ngữ lập trình mới.
べんきょうがてら、あたらしいぷろぐらみんぐげんごにちょうせんしてみよう。
Benkyōgatera, atarashī puroguramingu gengo ni chōsen shite miyou.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: 〜がてら (〜gatera). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật