Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: … からとて (… kara tote). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: … からとて (… kara tote)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dù có là, thậm chí

Cấu trúc

✦N/Na + だからとて
✦A/V + からとて

Hướng dẫn sử dụng

✦Ý nghĩa “chỉ bằng lí do như thế”, dùng khi muốn nói không thể đứa ra kết luận tương tự như điều trình bày ở vế sau được. Đây là cách nói trong văn viết của 「からといって」.

Câu ví dụ

病気だからとて、無断で休むのはけしからん。
Dù có bị bệnh đi nữa mà nghỉ không xin phép thì cũng không thể chấp nhận.
びょうきだからとて、むだんでやすむのはけしからん。
Byōkidakara tote, mudan de yasumu no wa keshikaran.

仕事に情熱がもてないからとて、家族を養う身としては、簡単に辞めるわけにはいかないのである。
Cho dù không hứng thú với công việc đi nữa, ở cương vị của người chu cấp cho gia đình thì không thể dễ dàng bỏ việc được.
しごとにじょうねつがもてないからとて、かぞくをやしなうみとしては、かんたんにやめるわけにはいかないのである。
Shigoto ni jōnetsu ga motenaikara tote, kazoku o yashinau mi to shite wa, kantan ni yameru wake ni wa ikanai nodearu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: … からとて (… kara tote). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật