Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: かりそめにも (Kari some ni mo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: かりそめにも (Kari some ni mo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dù là gì đi nữa, cũng không

Cấu trúc

Hướng dẫn sử dụng

✦Đây là cách nói hơi cổ của [かりにも].

Câu ví dụ

かりそめにもそのような恐ろしいことを口にしてはならない。
Tuyệt đối không được kể một chuyện đáng sợ như thế.
かりそめにもそのようなおそろしいことをくちにしてはならない。
Kari Some ni moso no yōna osoroshī koto o kuchi ni shite wa naranai.

かりそめにも一域の主たる方が、こんなところにお泊まりになるはずがない。
Đường đường là một ông chủ lẽ nào lại trọ ở một nơi như vậy.
かりそめにもいちいきのしゅたるほうが、こんなところにおとまりになるはずがない。
Kari Some ni mo ichi iki no shutaru hō ga, kon’na tokoro ni o tomari ni naru hazu ga nai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: かりそめにも (Kari some ni mo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật