Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: すら (Sura). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: すら (Sura)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Ngay cả ~ Đến cả ~Thậm chí

Cấu trúc

N + (trợ từ) すら

Hướng dẫn sử dụng

✦Có ý nghĩa giống vớiさえ. Mang tính văn viết hơn so với さえ.
✦Nêu lên một sự việc để làm ví dụ với hàm ý cho rằng ngay cả sự việc đó mà còn như thế, huống chi những sự việc khác (thì khỏi phải nói).
✦ Mang hàm ý nhấn mạnh .
✦Thường dùng trong những tình huống phủ định.

Câu ví dụ

そんなことは子供ですら知っている。
Chuyện ấy thì ngay cả trẻ con cũng biết.
そんなことはこどもですらしっている。
Son’na koto wa kodomode sura shitte iru.

腰の骨を傷ためて、歩くことすらできない。
Tôi bị đau ở xương hông nên thậm chí đi lại cũng không làm được.
こしこしのほねほねをきずいためて、ふあるくことすらできない。
Koshi no hone o kizu tamete, aruku koto sura dekinai.

李さんは日本人にほんじんですら知しらない日本語にほんごの古ふるい表現ひょうげんをよく知しっている。
Anh Lý biết được nhiều cách nói tiếng Nhật cổ mà ngay cả người Nhật cũng không biết.
りさんはにっぽんじんにほんじんですらちしらないにほんごにほんごのふるふるいひょうげんひょうげんをよくちしっている。
Ri-san wa nihonjin ni honji nde sura chi shiranai nihongo ni hon go no ko furui hyōgen hyōgen o yoku chi shitte iru.

大企業はもちろんのこと、この辺の町工場ですら週休2日だという。
Ngay cả những công ty nhỏ ở đây cũng có chế độ nghỉ hai ngày thì đối với công ty lớn là tất nhiên.
だいきぎょうはもちろんのこと、このあたりのまちこうじょうですらしゅうきゅう2にちだという。
Dai kigyō wa mochiron no koto, kono hen no machikōjōde sura shūkyū 2-nichida to iu.

この悩みは母にすら言いえない。
Trăn trở này không thể nói với ai thậm chí mẹ.
このなやみはははにすらいいえない。
Kono nayami wa haha ni sura ii enai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: すら (Sura). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật