Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: よもや (Yomoya). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: よもや (Yomoya)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chắc chắn không thể nào

Cấu trúc

よもや…ないだろう/…まい

Hướng dẫn sử dụng

●Sử dụng chung với cách nói suy đoán, biểu thị tâm trạng phủ định mạnh mẽ, cho rằng không thể nào có chuyện như thế.

Câu ví dụ

よもやそんなことは有り得ない。
Chắc chắn không thể nào có chuyện đó.
よもやそんなことはありえない。
Yomoya son’na koto wa arienai.

よもやお前がこんな恥知らずな事をやらないでしょう。
Chắc chắn cậu không làm việc xấu hổ như thế này đúng không.
よもやおまえがこんなはじしらずなことをやらないでしょう。
Yomoya omae ga kon’na hajishirazuna koto o yaranaideshou.

あんな雪山の遭難ではよもや助かるまいと思っていたが、彼は奇跡的に助かった。
Chúng tôi đã nghĩ nếu gặp tai nạn trên núi tuyết như thế, thì chắc không thể nào thoát chết, vậy mà như một kì tích, anh ta lại được cứu thoát.
あんなゆきやまのそうなんではよもやたすかるまいとおもっていたが、かれはきせきてきにたすかった。
An’na yukiyama no sōnande wa yomoya tasukarumai to omotte itaga, kare wa kiseki-teki ni tasukatta.

よもやばれることはないだろうと思っていたのに、先生は私の嘘を見抜いていた。
Tôi cứ nghĩ chắc không có chuyện bị bại lộ, vậy mà thầy giáo lại nhìn thấu được lời nói dối của tôi.
よもやばれることはないだろうとおもっていたのに、せんせいはわたしのうそをみぬいていた。
Yomoya bareru koto wanaidarou to omotte ita no ni, sensei wa watashi no uso o minuite ita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: よもや (Yomoya). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật