Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~あかつきには (~ akatsuki ni wa). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~あかつきには (~ akatsuki ni wa)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Khi đó, vào lúc đó
Cấu trúc
✦Vた するN+の + あかつきには
Hướng dẫn sử dụng
✦Diễn tả ý nghĩa sự việc sau khi hoàn thành sẽ có chuyện tốt xảy ra tiếp đó.
Câu ví dụ
「このプロジェクトが成功したあかつきには、君は部長だよ」と言われた。
Người ta nói sau khi dự án này thành công thì cậu sẽ là Trưởng phòng đấy.
「このプロジェクトがせいこうしたあかつきには、きみはぶちょうだよ」といわれた。
`Kono purojekuto ga seikō shita akatsuki ni wa, kimi wa buchōda yo’ to iwa reta.
「私が当選のあかつきには、この村にも新幹線の駅ができます」と候補者は叫んだ。
Ứng cử viên hô hào rằng [một khi tôi trúng cử thì nhà ga shinkansen ở ngôi làng này cũng sẽ thực hiện được
「わたしがとうせんのあかつきには、このむらにもしんかんせんのえきができます」とこうほしゃはさけんだ。
`Watashi ga tōsen no akatsuki ni wa, kono mura ni mo shinkansen no eki ga dekimasu’ to kōho-sha wa sakenda.
宝くじが当たったあかつきには、みんなをハワイに連れて行くね。
Một khi mà trúng số thì tôi sẽ dẫn mọi người đi du lịch Hawai nhé.
たからくじがあたったあかつきには、みんなをハワイにつれていくね。
Takarakuji ga atatta akatsuki ni wa, min’na o hawaini tsureteiku ne.
一軒家を建てたあかつきには、庭に桜を植えたい。
Sau khi xây được một ngôi nhà thì tôi muốn trồng hoa anh đào ở sân vườn.
いっけんいえをたてたあかつきには、にわにさくらをうえたい。
Ikken’ya o tateta akatsuki ni wa, niwa ni sakura o uetai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~あかつきには (~ akatsuki ni wa). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.