Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~おりからの … (~ ori kara no…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~おりからの … (~ ori kara no…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: … Nhằm vào đúng lúc đó

Cấu trúc

✦おりからの + N

Hướng dẫn sử dụng

✦Nghĩa là “nhằm vào đúng một lúc như thế”. Được dùng, chủ yếu là, với những từ liên quan đến thời tiết xấu như mưa, gió, giông tố, giá rét, hoặc những danh từ chỉ tình hình xã hội như suy thoái kinh tế, tình hình đồng yên tăng giá.
✦Dùng trong văn viết.

Câu ví dụ

山は嵐のような天候になり、小さな山小屋は、おりからの風にあおられて簡単に吹き飛んでしまった。
Thời tiết lúc ấy, gió núi thổi rất dữ, căn chòi nhỏ đã bị những đợt gió lúc đó cuốn bay đi.
やまはあらしのようなてんこうになり、ちいさなやまごやは、おりからのかぜにあおられてかんたんにふきとんでしまった。
Yama wa arashi no yōna tenkō ni nari, chīsana yamagoya wa, ori kara no kaze ni aora rete kantan ni fukitonde shimatta.

最近、ホームレスの人が増えているが、おりからの寒波で凍死した人もいるそうだ。
Gần đây, số người lang thang không nhà không cửa đã tăng lên, và nghe đâu đã có người phải bỏ mạng trong đợt rét vừa rồi.
さいきん、ホームレスのひとがふえているが、おりからのかんぱでとうししたひともいるそうだ。
Saikin, hōmuresu no hito ga fuete iruga, ori kara no kanpa de tōshi shita hito mo iru sōda.

もともと女子の就職状況は男子より悪かったが、今年はおりからの不況でますます女性には不利になっている。
So với nam sinh, tình hình kiếm việc làm của nữ sinh vốn đã xấu, năm nay lại càng xấu thêm, với đợt suy thoái kinh tế hiện nay.
もともとじょしのしゅうしょくじょうきょうはだんしよりわるかったが、ことしはおりからのふきょうでますますじょせいにはふりになっている。
Motomoto joshi no shūshoku jōkyō wa danshi yori warukattaga, kotoshi wa ori kara no fukyō de masumasu josei ni wa furi ni natte iru.

海外旅行ブームがますます盛んになっているところへ、おりからの円高で、連休の海外旅行客は40万人を越えるそうだ。
Phong trào du lịch nước ngoài vốn đang phất lên ngày càng mạnh thì, gặp dịp đồng yên tăng giá, thế là số khách đi du lịch nước ngoài nhân kì nghỉ dài ngày hàng năm, nghe đâu đã vượt mức 400 nghìn người.
かいがいりょこうブームがますますさかんになっているところへ、おりからのえんだかで、れんきゅうのかいがいりょこうきゃくは40まんにんをこえるそうだ。
Gaigairyokō būmu ga masumasu sakan ni natte iru tokoro e, ori kara no endaka de, renkyū no gaigairyokō kyaku wa 40 man hito o koeru sōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~おりからの … (~ ori kara no…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật