Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~かぎりなく … にちかい (~ kagirinaku… ni chikai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~かぎりなく … にちかい (~ kagirinaku… ni chikai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Rất gần với …, rất giống …

Cấu trúc

✦かぎりなく + N + にちかい

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả ý nghĩa rất gần, hầu như đồng nhất với cái mà danh từ biểu thị.

Câu ví dụ

その着物は限りなく白に近い紫だった。
Cái áo kimono đó có màu tím nhạt rất gần với màu trắng.
そのきものはかぎりなくしろにちかいむらさきだった。
Sono kimono wa kagirinaku shiro ni chikai murasakidatta.

その真珠のネックレスは限りなく本物に近い偽物で、見ただけでは偽物であることがわからない。
Chuỗi ngọc trai đó là đồ giả nhưng lại rất giống với đồ thật, nên nếu chỉ nhìn thôi thì không thể biết là đồ giả.
そのしんじゅのネックレスはかぎりなくほんものにちかいにせもので、みただけではにせものであることがわからない。
Sono shinju no nekkuresu wa kagirinaku honmono ni chikai nisemono de, mita dakede wa nisemonodearu koto ga wakaranai.

キムさんの日本語の発音は限りなく日本人に近いが、注意して聞くとやはり韓国語の影響が残っている。
Phát âm tiếng Nhật của anh Kim rất giống với người Nhật nhưng nếu chú ý nghe thì quả vẫn còn ảnh hưởng của tiếng Hàn.
キムさんのにほんごのはつおんはかぎりなくにっぽんじんにちかいが、ちゅういしてきくとやはりかんこくごのえいきょうがのこっている。
Kimu-san no nihongo no hatsuon wa kagirinaku nihonjin ni chikaiga, chūi shite kiku to yahari Kankoku-go no eikyō ga nokotte iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~かぎりなく … にちかい (~ kagirinaku… ni chikai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật