Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たる (~taru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~たる (~taru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Xứng danh là, ở cương vị

Cấu trúc

✦N1 + たる + N2

Hướng dẫn sử dụng

✦Cách nói này có nghĩa là “kẻ có tư cách vượt trội là…”.

Câu ví dụ

国家の指導者たる者は緊急の際にすばやい判断ができなければならない。
Người ở cương vị lãnh đạo một quốc gia thì phải có khả năng phán đoán nhanh những khẩn cấp.
こっかのしどうしゃたるしゃはきんきゅうのさいにすばやいはんだんができなければならない。
Kokka no shidō-shataru mono wa kinkyū no sai ni subayai handan ga dekinakereba naranai.

国会議員たる者は身辺潔白でなければならないはずである。
Người ở cương vị đại biểu quốc hội thì chắc chắn việc giao thiệp phải trong sáng.
こっかいぎいんたるしゃはしんぺんけっぱくでなければならないはずである。
Kokkai giintaru mono wa shinpen keppakudenakereba naranai hazudearu.

教師たる者は、すべてにおいて生徒の模範とならねばならないとここに書いてある。
Ở đây có viết, người ở cương vị giáo viên phải là khuôn mẫu cho học sinh trong tất cả mọi việc.
きょうしたるしゃは、すべてにおいてせいとのもはんとならねばならないとここにかいてある。
Kyōshitaru mono wa, subete ni oite seito no mohan to naraneba naranaito koko ni kaitearu.

百獣の王たるライオンをカメラにおさめたいとサファリに参加した。
Tôi đã tham gia một chuyến đi xem thú hoang dã với mong muốn chụp được hình sư tử, loài thú chúa tể của muôn loài.
ひゃくじゅうのおうたるライオンをカメラにおさめたいとサファリにさんかした。
Hyakujū no ōtaru raion o kamera ni osametai to safari ni sanka shita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~たる (~taru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật