Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ない限り (~ nai kagiri). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ない限り (~ nai kagiri)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Nếu…thì (Điều kiện)

Cấu trúc

■ V-ない限り

Hướng dẫn sử dụng

■Diễn tả ý nghĩa : Trong một thời gian dài, nếu sự kiện đó không xảy ra thì một điều / tình trạng sẽ không xảy ra”.

Câu ví dụ

君が決めない限り、この提案が実験されないです。
Nếu cậu không quyết định thì đề án này không thể thực hiện được.
きみがきめないかぎり、このていあんがじっけんされないです。
Kimi ga kimenai kagiri, kono teian ga jikken sa renaidesu.

先生が教室を出ない限り、学生も出られません。
Nếu thầy giáo chưa ra khỏi phòng học thì học sinh cũng không thể ra.
せんせいがきょうしつをでないかぎり、がくせいもでられません。
Sensei ga kyōshitsu o denai kagiri, gakusei mo de raremasen.

あなたの仕事に精を出さないかぎり成功しないでしょう。
Nếu bạn không tập trung tinh thần vào công việc thì bạn sẽ không thể thành công được.
あなたのしごとにせいをださないかぎりせいこうしないでしょう。
Anata no shigoto ni sei o dasanai kagiri seikō shinaideshou.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ない限り (~ nai kagiri). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật