Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~なにしろ (~ nanishiro). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~なにしろ (~ nanishiro)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Dù gì đi nữa, dẫu có thế nào

Cấu trúc

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng để diễn đạt bằng cách nêu bật lên một sự việc, trong lúc có thể nghĩ đến nhiều sự việc khác, mà không đề cập đến.
✦Thường dùng nêu lý do với những hình thức như 「なにしろ…から」「なにしろ…て」cùng nghĩa với 「なにしても」「とにかく」

Câu ví dụ

なにしろ、独り者で。
Dù gì đi nữa, tôi vẫn là người độc thân.
なにしろ、ひとりもので。
Nanishiro, hitorimono de.

<div>なにしろこう時がたっているとはっきり思い出せません。<br></div>
Tôi không nhớ rõ thời gian đã trôi qua.
なにしろこうじがたっているとはっきりおもいだせません。
& Lt; div& gt; nanishiro kō toki ga tatte iruto hakkiri omoidasemasen. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

なにしろ気難しい人ですからなあ。
Dẫu thế nào anh ta cũng là một người khó tánh.
なにしろきむずかしいひとですからなあ。
Nanishiro kimuzukashī hitodesukara nā.

どこにも異常はないかもしれないが、なにしろ大至急検査をしてみる必要がある。
Có thể là sẽ không thấy điểm nào khác thường nhưng dẫu thế nào cũng cần khẩn cấp kiểm tra thử.
どこにもいじょうはないかもしれないが、なにしろだいしきゅうけんさをしてみるひつようがある。
Dokoni mo ijō wanai kamo shirenaiga, nanishiro dai shikyū kensa o shite miru hitsuyō ga aru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~なにしろ (~ nanishiro). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật