Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にさきだち (~ ni sakidachi). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にさきだち (~ ni sakidachi)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Trước khi

Cấu trúc

N+に先立って/に先立ち/に先立つ

Hướng dẫn sử dụng

✦Tương đương cấu trúc: 「Nの前に」
✦Thường dùng khi muốn nói “Trước khi làm việc này cần làm việc kia”教師=のN2et、カキアゲ
✦Thường sử dụng trong Business
✦N là một việc lớn hay một hành động quan trọng.

Câu ví dụ

実験にさきだち、入念なチェックを行った。
Trước khi làm thí nghiệm, tôi đã tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng.
じっけんにさきだち、にゅうねんなちぇっくをおこなった。
Jikken ni sakidachi, nyūnen’na chekku o okonatta.

試験に先立つ勉強の仕方を先生に教えてもらった。
Trước kỳ thi giáo viên đã hướng dẫn cho cách học.
しけんにさきだつべんきょうのしかたをせんせいにおしえてもらった。
Shiken ni sakidatsu benkyō no shikata o sensei ni oshiete moratta.

夏に先立って新しい水着を買った。
Trước mùa hè phải mua quần áo bơi mới.
なつにさきだってあたらしいみずぎをかった。
Natsu ni sakidatte atarashī mizugi o katta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にさきだち (~ ni sakidachi). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật