Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にたえる (耐える) (~ ni taeru (taeru)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にたえる (耐える) (~ ni taeru (taeru))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Chịu đựng, chịu được

Cấu trúc

■Vる+ にたえる
■N + にたえる

Hướng dẫn sử dụng

■Diễn tả các trạng thái tiêu cực như việc chịu đựng sự đau khổ, chán ghét.
■Có thể dịch theo nghĩa khác như : Bất chấp, không bị ảnh hưởng bởi những tác động khắc nghiệt, mạnh mẽ từ bên ngoài.

Câu ví dụ

この材料は火に耐える。
Nguyên liệu này có thể chịu được lửa.
このざいりょうはひにたえる。
Kono zairyō wa hinitaeru.

どんな天候にも耐える。
Chịu được bất cứ thời tiết nào .
どんなてんこうにもたえる。
Don’na tenkō ni mo taeru.

高温にたえる構造。
Cấu tạo có thể chịu được nhiệt độ cao.
こうおんにたえるこうぞう。
Kōon ni taeru kōzō.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にたえる (耐える) (~ ni taeru (taeru)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật