Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にてらして(に照らして) (~ ni tera shite (ni terashite)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~にてらして(に照らして) (~ ni tera shite (ni terashite))
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: So với, dựa theo~
Cấu trúc
✦N + に照らして
Hướng dẫn sử dụng
Câu ví dụ
宝石を盗んだ犯人は、法に照らして処罰できます。
Thủ phạm đã đánh cắp viên ngọc sẽ bị trừng phạt theo luật pháp.
ほうせきをぬすんだはんにんは、ほうにてらしてしょばつできます。
Hōseki o nusunda han’nin wa,-hō ni terashite shobatsu dekimasu.
自分の経験に照らして後輩にアドバイスした。<br>
Tôi đã đưa ra lời khuyên cho các bạn đi sau theo kinh nghiệm cá nhân của tôi.
じぶんのけいけんにてらしてこうはいにあどばいすした。
Jibun no keiken ni terashite kōhai ni adobaisu shita. & Lt; br& gt;
赤の服は現地の文化規範に照らして着用しないほうがいい。
Theo phạm vi văn hóa địa phương thì không nên mặc trang phục màu đỏ.
あかのふくはげんちのぶんかきはんにてらしてちゃくようしないほうがいい。
Aka no fuku wa genchi no bunka kihan ni terashite chakuyō shinai hō ga ī.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にてらして(に照らして) (~ ni tera shite (ni terashite)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.