Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にとどまらず (~ ni todomarazu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にとどまらず (~ ni todomarazu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Không chỉ dừng lại ở …, mà phạm vi còn lan rộng hơn

Cấu trúc

✦N/ V(thể từ điển) + にとどまらず

Hướng dẫn sử dụng

✦Đi sau một danh từ chỉ khu vực hoặc thời gian … và diễn tả ý nghĩa ” không chỉ thu gọn trong phạm vi đó”, ” không chỉ cái đó”.

Câu ví dụ

農作物は、台風に襲われた直後にとどまらず、一年中その影響を受ける。
Các loại hoa màu không chỉ bị thiệt hại ngay sau trận bão mà ảnh hưởng đó còn kéo dài suốt cả năm.
のうさくもつは、たいふうにおそわれたちょくごにとどまらず、いちねんじゅうそのえいきょうをうける。
Nōsakubutsu wa, taifū ni osowa reta chokugo ni todomarazu, ichinenjū sono eikyōwoukeru.

この服は一部の女性にとどまらず、多くの人に大人気だそうだ。<br>
Nghe nói là quần áo đó không chỉ được một bộ phận phụ nữ mà còn được rất nhiều người ưa chuộng.
このふくはいちぶのじょせいにとどまらず、おおくのひとにだいにんきだそうだ。<br>
Kono fuku wa ichibu no josei ni todomarazu, ōku no hito ni daininkida sōda. & Lt; br& gt;

<div>ボーナスの減額げんがくにとどまらず、手当てあてまでカットされた。</div><div><br></div>
Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.
ぼーなすのげんがくげんがくにとどまらず、てあてあてまでかっとされた。
& Lt; div& gt; bōnasu no gengaku gen gaku ni todomarazu, teate-ate made katto sa reta. & Lt; / div& gt; & lt; div& gt; & lt; br& gt; & lt; / div& gt;

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にとどまらず (~ ni todomarazu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật