Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … だけの … (… dake no…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … だけの … (… dake no…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đủ … để …

Cấu trúc

V-る + だけの N

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “đủ khả năng, tiền bạc… để làm điều gì đó”.

Câu ví dụ

先週の土曜日に私の財布にはバスのチケットを買うだけの金もなかった。
Thứ bảy tuần trước trong ví tôi không đủ tiền dù để mua vé xe buýt.
せんしゅうのどようびにわたしのさいふにはばすのちけっとをかうだけのきんもなかった。
Senshū no doyōbi ni watashi no saifu ni wa basu no chiketto o kau dake no kin mo nakatta.

彼女に愛を告白するだけの勇気もなかった。
Tôi đã không đủ can đảm thổ lộ tình cảm với cô ấy.
かのじょにあいをこくはくするだけのゆうきもなかった。
Kanojo ni ai o kokuhaku suru dake no yūki mo nakatta.

彼には大学で勉強するだけの学力が不足している。
Học lực của anh ấy không đủ để theo học đại học.
かれにはだいがくでべんきょうするだけのがくりょくがふそくしている。
Kare ni wa daigaku de benkyō suru dake no gakuryoku ga fusoku shite iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … だけの … (… dake no…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật