Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: どころか…ない (Dokoroka… nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: どころか…ない (Dokoroka… nai)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Nói gì đến… ngay cả… cũng không
Cấu trúc
V・A・Na・N + どころか~ない
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả ý nghĩa một sự vật, sự việc không những chưa đạt đến mức mong đợi mà còn không đạt được mức thấp, đơn giản hơn thế.
Câu ví dụ
今の給料は家を買うどころか食費も足りない。
Lương của tôi bây giờ còn không đủ tiền ăn nói gì đến mua nhà.
いまのきゅうりょうはいえをかうどころかしょくひもたりない。
Ima no kyūryō wa ie o kau dokoro ka shokuhi mo tarinai.
彼はお酒どころかビールさえ飲めない。
Bia anh ấy còn không uống được, nói gì đến rượu.
かれはおさけどころかびーるさえのめない。
Kare wa o sakedokoroka bīru sae nomenai.
私は英語で論文を書くどころか簡単な会話もできない。
Đến hội thoại đơn giản tôi còn không xong, nói gì đến viết luận văn bằng tiếng Anh.
わたしはえいごでろんぶんをかくどころかかんたんなかいわもできない。
Watashi wa eigo de ronbun o kakudokoroka kantan’na kaiwa mo dekinai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: どころか…ない (Dokoroka… nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.