Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ながら (も) (Nagara (mo)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ながら (も) (Nagara (mo))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Tuy…nhưng

Cấu trúc

V-ます・A・Na・N + ながら(も)

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả sự vật, sự việc trái ngược với suy nghĩ thông thường, tưởng tượng.

Câu ví dụ

日本語が分からないながらも頑張って聞いています。
Mặc dù tôi không hiểu tiếng Nhật nhưng tôi cũng cố gắng ngồi nghe.
にほんごがわからないながらもがんばってきいています。
Nihongo ga wakaranainagara mo ganbatte kiite imasu.

たばこは体に悪いとわかっていながら、吸っている人が多い。
Mặc dù biết thuốc lá có hại cho sức khỏe nhưng có nhiều người vẫn đang hút.
たばこはからだにわるいとわかっていながら、すっているひとがおおい。
Tabako wa karadaniwarui to wakatte inagara, sutte iru hito ga ōi.

田舎での生活は不便ながらも、自然に囲まれて、すがすがしい。
Dù sống ở quê rất bất tiện nhưng vì bao quanh bởi thiên nhiên nên cảm thấy rất khỏe.
いなかでのせいかつはふべんながらも、しぜんにかこまれて、すがすがしい。
Inaka de no seikatsu wa fuben’nagara mo, shizen ni kakoma rete, sugasugashī.

この掃除機は、小型ながら性能がいい。
Cái máy hút bụi này tuy cỡ nhỏ nhưng tính năng tốt.
このそうじきは、こがたながらせいのうがいい。
Kono zōjiki wa, kogatanagara seinō ga ī.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ながら (も) (Nagara (mo)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật