Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: にめんして (Ni men shite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: にめんして (Ni men shite)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đối mặt với (Trực diện)

Cấu trúc

N + にめんして

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả tình huống khó khăn mà một người phải đối mặt.

Câu ví dụ

この国家は財政危機に面している。
Quốc gia này đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng tài chính. 
このこっかはざいせいききにめんしている。
Kono kokka wa zaisei kiki ni menshite iru.

現実に面することは必ずしも簡単ではない。
Đối mặt với hiện thực không phải lúc nào cũng dễ dàng.
げんじつにめんすることはかならずしもかんたんではない。
Genjitsu ni mensuru koto wa kanarazushimo kantande wanai.

彼は危険に面しても冷静だった。
Anh ấy vẫn điềm tình dù phải đối mặt với hiểm nguy.
かれはきけんにめんしてもれいせいだった。
Kare wa kiken ni menshite mo reiseidatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: にめんして (Ni men shite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật