Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …は別として (… wa betsu to shite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: …は別として (… wa betsu to shite)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Ngoại trừ…ra còn thì
Cấu trúc
N + は別として
Hướng dẫn sử dụng
は別として(はべつとして) diễn tả ý nghĩa “… là ngoại lệ, là đặc biệt”.
Câu ví dụ
猫は別として、動物が好きだ。
Tôi thích động vật, ngoại trừ mèo ra.
ねこはべつとして、どうぶつがすきだ。
Neko wa betsu to shite, dōbutsu ga sukida.
母は別として、私の家族はテレビを見ません。
Trừ mẹ tôi ra, gia đình tôi không ai xem tivi.
はははべつとして、わたしのかぞくはてれびをみません。
Haha wa betsu to shite, watashinokazoku wa terebi o mimasen.
アメリカでの生活が長かった田中さんは別として、会社には他に英語のできる人はいない。
Ngoại trừ anh Tanaka là người sống lâu năm ở Mỹ, còn trong công ty không có ai nói được tiếng Anh cả.
あめりかでのせいかつがながかったたなかさんはべつとして、かいしゃにはたにえいごのできるひとはいない。
Amerika de no seikatsu ga nagakatta Tanaka-san wa betsu to shite, kaisha ni wa hoka ni eigo no dekiru hito wa inai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …は別として (… wa betsu to shite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.