Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: いまさら … ところで (Imasara… tokorode). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: いまさら … ところで (Imasara… tokorode)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Bây giờ cho dù có … đi nữa cũng không…
Cấu trúc
いまさら + V-た + ところで
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả ý nghĩa “cho dù bây giờ có thực hiện … đi nữa thì cũng không …”.
Câu ví dụ
今さら説明したところで彼女は許してくれないと思う。
Tớ nghĩ dù bây giờ cậu có giải thích đi nữa cô ấy cũng không tha thứ đâu.
いまさらせつめいしたところでかのじょはゆるしてくれないとおもう。
Imasara setsumei shita tokoro de kanojo wa yurushite kurenai to omou.
今さら、戻ったところで、彼はもう君を愛しないようになった。
Dù bây giờ có quay lại thì cô ấy cũng không yêu cậu đâu.
いまさら、もどったところで、かれはもうきみをあいしないようになった。
Imasara, modotta tokoro de, kare wa mō kimi o aishinai yō ni natta. & Amp; nbsp;
この問題をいまさら議論したところで無意味でしょう。
Dù bây giờ có thảo luận vấn đề này thì cũng không còn ý nghĩa gì nữa.
このもんだいをいまさらぎろんしたところでむいみでしょう。
Kono mondai o imasara giron shita tokoro de muimideshou.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: いまさら … ところで (Imasara… tokorode). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.