Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: からいうと / からいえば / からいって (Kara iu to/ kara ieba/ kara itte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: からいうと / からいえば / からいって (Kara iu to/ kara ieba/ kara itte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Xét về mặt …, theo … thì

Cấu trúc

N + からいうと / からいえば / からいって 

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “đứng từ quan điểm, góc độ nào đó mà đánh giá thì …”.

Câu ví dụ

中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。
Trung Quốc nói về dân số thì đứng đầu thế giới, nhưng mật độ dân số thì thấp hơn Nhật nhiều.
ちゅうごくはじんこうからいうとせかいいちだが、じんこうみつどはにっぽんよりずっとひくい。
Chūgoku wa jinkō kara iu to sekaiichidaga, jinkō mitsudo wa Nihon yori zutto hikui.

品質からいえば、これが一番いいけれど、値段がちょっと高い。
Về chất lượng mà nói, cái này là tốt nhất rồi nhưng giá hơi đắt.
ひんしつからいえば、これがいちばんいいけれど、ねだんがちょっとたかい。
Hinshitsu kara ieba, kore ga ichiban īkeredo, nedan ga chotto takai.

実力からいって、彼女が入賞することは間違いない。
Xét về thực lực mà nói, việc cô ấy nhận giải thưởng không có gì phải bàn cãi cả.
じつりょくからいって、かのじょがにゅうしょうすることはまちがいない。
Jitsuryoku kara itte, kanojo ga nyūshō suru koto wa machigainai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: からいうと / からいえば / からいって (Kara iu to/ kara ieba/ kara itte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật