Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: さすが (Sasuga). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: さすが (Sasuga)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Quả là … có khác, không hổ danh …
Cấu trúc
さすが~
Hướng dẫn sử dụng
Dùng để đánh giá cao một đối tượng nào đó.
Câu ví dụ
さすがプロの選手だ。走り方からして私たちと違う。
Không hổ là cầu thủ chuyên nghiệp. Từ cách chạy thôi đã khác chúng ta rồi.
さすがぷろのせんしゅだ。はしりかたからしてわたしたちとちがう。
Sasuga puro no senshuda. Hashiri-kata kara shite watashitachi to chigau.
さすが全国チャンピオンだ。他のチームに簡単に勝てた。
Quả là đội vô địch toàn quốc có khác. Họ có thể thắng các đội khác một cách dễ dàng.
さすがぜんこくちゃんぴおんだ。たのちーむにかんたんにかてた。
Sasuga zenkoku chanpionda. Hoka no chīmu ni kantan ni kateta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: さすが (Sasuga). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.