Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …だけのことだ (… dake no kotoda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …だけのことだ (… dake no kotoda)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chỉ có thế thôi, chỉ cần .. là được, chỉ việc …

Cấu trúc

V-る + だけのことだ 

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “ngoài… ra chẳng cần làm gì khác” hoặc “chẳng có gì quan trọng đáng để ý cả”.

Câu ví dụ

好きじゃないことをしないほうがいい。頼まれたら、断るだけのことだ。
Không nên làm việc mình không thích. Nếu bị nhờ vả thì chỉ cần từ chối là xong.
すきじゃないことをしないほうがいい。たのまれたら、ことわるだけのことだ。
Suki janai koto o shinai hō ga ī. Tanoma retara, kotowaru dake no kotoda.

社長の秘書は難しくないよ。ただ社長のスケジュールを打ち合わせるだけのことだ。
Làm thư ký giám đốc không khó đâu. Chỉ cần sắp xếp lịch trình của giám đốc là xong.
しゃちょうのひしょはむずかしくないよ。ただしゃちょうのすけじゅーるをうちあわせるだけのことだ。
Shachō no hisho wa muzukashikunai yo. Tada shachō no sukejūru o uchiawaseru dake no kotoda.

文学を習うことが簡単だと思う。本で書いてあることを読んで、暗記するだけのことだ。
Tôi nghĩ học văn đơn giản lắm. Chỉ cần đọc rồi ghi nhớ những gì viết trong sách là xong.
ぶんがくをならうことがかんたんだとおもう。ほんでかいてあることをよんで、あんきするだけのことだ。
Bungaku o narau koto ga kantanda to omou. Hon de kaite aru koto o yonde, anki suru dake no kotoda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …だけのことだ (… dake no kotoda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật