Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …といった (… to itta). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …といった (… to itta)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Như …

Cấu trúc

N1, N2,…といった

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để liệt kê ví dụ với hàm ý rằng, đây không phải là toàn bộ mà ngoài ra còn có những cái khác nữa.

Câu ví dụ

京都とか鎌倉といった古い町には寺が多い。
Ở những thành phố cổ như Kyoto hay Kamakura có rất nhiều chùa.
きょうととかかまくらといったふるいまちにはてらがおおい。
Kyōto toka Kamakura to itta furui machi ni wa tera ga ōi.

私はケーキ、ポテトチップス、ハンバーガーといったカロリーの高いものが大好きなんです。
Tôi thích những thứ có lượng calo cao như bánh ngọt, khoai tây chiên hay hambuger.
わたしはけーき、ぽてとちっぷす、はんばーがーといったかろりーのたかいものがだいすきなんです。
Watashi wa kēki, potetochippusu, hanbāgā to itta karorī no takai mono ga daisukina ndesu.

この大学には、中国、日本、韓国といったアジアの国々からの留学生が多い。
Ở đại học này có nhiều du học sinh từ các nước Châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
このだいがくには、ちゅうごく、にっぽん、かんこくといったあじあのくにぐにからのりゅうがくせいがおおい。
Kono daigaku ni wa, Chūgoku, Nihon, Kankoku to itta Ajia no kuniguni kara no ryūgakusei ga ōi.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …といった (… to itta). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật