Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: とかく (Tokaku). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: とかく (Tokaku)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Này nọ
Cấu trúc
とかく ~
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả trạng thái không rõ ràng về một hành động, sự việc nào đó. Trong nhiều trường hợp mang sắc thái chê bai, phê phán đối với hành động, sự việc đó.
Đây là từ dùng trong văn chương, trong ngôn ngữ hiện đại thì「とやかく」phổ biến hơn.
Câu ví dụ
起こったことをとかく心配しでも仕方がない。
Chuyện đã xảy ra rồi thì có lo lắng này nọ cũng chẳng giải quyết được gì.
おこったことをとかくこころはいしでもしかたがない。
Okotta koto o tokaku shinpai shi demo shikataganai.
会社には彼女についてとかくの噂が広がっている。
Trong công ty đang lan truyền những tin đồn này nọ về cô ấy.
かいしゃにはかのじょについてとかくのうわさがひろがっている。
Kaisha ni wa kanojo ni tsuite tokaku no uwasa ga hirogatte iru.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: とかく (Tokaku). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.