Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … ところに (… tokoro ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … ところに (… tokoro ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đúng vào lúc

Cấu trúc

V-ている/ V-た + ところに

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “đúng vào lúc một sự việc đang xảy ra thì có một sự việc khác chen vào”.

Câu ví dụ

ちょうど山田さんのうわさをしているところに、本人が現れた。
Đúng vào lúc chúng tôi đang nói về Yamada thì anh ấy xuất hiện.
ちょうどやまださんのうわさをしているところに、ほんにんがあらわれた。
Chōdo Yamada-san no uwasa o shite iru tokoro ni, hon’nin ga arawareta.

ちょうど出かけようとしていたところへ客が来た。
Đúng vào lúc tôi định ra ngoài thì có khách đến.
ちょうどでかけようとしていたところへきゃくがきた。
Chōdo dekakeyou to shite ita tokoro e kyaku ga kita.

道に迷って困っていたところへ、警察が通りかかった。
Đúng vào lúc đang khổ sở vì lạc đường thì có một anh cảnh sát đi ngang qua.
みちにまよってこまっていたところへ、けいさつがとおりかかった。
Michi ni mayotte komatte ita tokoro e, keisatsu ga tōrikakatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … ところに (… tokoro ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật